Xe nâng Cherry Picker gắn trên rơ moóc
Xe nâng người gắn rơ moóc là một nền tảng làm việc trên không di động có thể kéo theo. Thiết kế tay đòn dạng ống lồng giúp làm việc trên không hiệu quả và linh hoạt trong nhiều môi trường khác nhau. Các tính năng chính của xe bao gồm khả năng điều chỉnh độ cao và dễ vận hành, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều tình huống làm việc trên không khác nhau.
Chiều cao sàn nâng của xe nâng cần kéo có thể được lựa chọn trong phạm vi rộng, thường từ 10 mét đến 20 mét. Chiều cao làm việc tối đa của xe có thể lên đến 22 mét, đáp ứng nhiều nhu cầu công việc khác nhau, từ bảo trì đơn giản đến các công việc kỹ thuật phức tạp.
Gầu nâng kéo không chỉ có khả năng nâng theo phương thẳng đứng tuyệt vời, cho phép công nhân dễ dàng đạt đến độ cao mong muốn mà còn có thể di chuyển tay đòn theo phương ngang. Điều này cho phép sàn nâng di chuyển gần hoặc xa điểm làm việc, tăng cường đáng kể tính linh hoạt và tiện lợi khi làm việc.
Một tính năng nâng cao khác là nhiều xe nâng người di động có tùy chọn xoay giỏ 160 độ. Điều này cho phép công nhân thay đổi góc làm việc bằng cách xoay giỏ mà không cần di chuyển bản thân xe nâng, nhờ đó hoàn thành công việc trên cao hiệu quả hơn. Tuy nhiên, tính năng này thường có phụ phí khoảng 1500 đô la Mỹ.
Ngoài chức năng kéo, xe nâng rơ moóc còn có thể được trang bị chức năng tự hành. Tính năng này cho phép thiết bị di chuyển độc lập trên quãng đường ngắn, cải thiện hơn nữa tính linh hoạt và hiệu quả làm việc. Đặc biệt tại các công trường phức tạp hoặc không gian hạn chế, chức năng tự hành có thể giảm đáng kể nhu cầu xử lý thủ công và nâng cao năng suất.
Xe nâng người dạng boom kéo đã trở thành trợ thủ đắc lực trong lĩnh vực làm việc trên không nhờ khả năng điều chỉnh cao, dễ vận hành và cấu hình chức năng mạnh mẽ. Dù trong xây dựng, bảo trì điện hay các lĩnh vực khác đòi hỏi công việc trên không, xe nâng người dạng boom kéo đều mang lại hiệu suất tuyệt vời và mang đến cho người lao động một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
Dữ liệu kỹ thuật:
Người mẫu | DXBL-10 | DXBL-12 | DXBL-12 (Kính thiên văn) | DXBL-14 | DXBL-16 | DXBL-18 | DXBL-18A | DXBL-20 |
Chiều cao nâng | 10 phút | 12 phút | 12 phút | 14 phút | 16 phút | 18 phút | 18 phút | 20 phút |
Chiều cao làm việc | 12 phút | 14 phút | 14 phút | 16 phút | 18 phút | 20 phút | 20 phút | 22 phút |
Khả năng chịu tải | 200kg | |||||||
Kích thước nền tảng | 0,9*0,7m*1,1m | |||||||
Bán kính làm việc | 5,8m | 6,5m | 7,8m | 8,5m | 10,5m | 11 phút | 10,5m | 11 phút |
Tiếp tục xoay 360° | Đúng | Đúng | Đúng | Đúng | Đúng | Đúng | Đúng | Đúng |
Tổng chiều dài | 6,3m | 7,3m | 5,8m | 6,65m | 6,8m | 7,6m | 6,6m | 6,9m |
Tổng chiều dài kéo gấp | 5,2m | 6,2m | 4,7m | 5,55m | 5,7m | 6,5m | 5,5m | 5,8m |
Chiều rộng tổng thể | 1,7m | 1,7m | 1,7m | 1,7m | 1,7m | 1,8m | 1,8m | 1,9m |
Chiều cao tổng thể | 2,1m | 2,1m | 2,1m | 2,1m | 2,2m | 2,25m | 2,25m | 2,25m |
Mức gió | ≦5 | |||||||
Cân nặng | 1850kg | 1950kg | 2100kg | 2400kg | 2500kg | 3800kg | 3500kg | 4200kg |
Số lượng tải container 20'/40' | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ | 20'/1 bộ 40'/2 bộ |
