Bàn nâng điện hình chữ U thấp
Bàn nâng điện chữ U thấp là thiết bị xử lý vật liệu đặc trưng bởi thiết kế hình chữ U độc đáo. Thiết kế sáng tạo này tối ưu hóa quy trình vận chuyển và giúp việc xử lý trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Cấu trúc của sàn nâng thủy lực chữ U cho phép tích hợp chặt chẽ với pallet, tạo thành một bộ phận xử lý ổn định, tăng cường an toàn và ổn định trong quá trình xử lý.
Trong ứng dụng thực tế, xe nâng cắt kéo điện chữ U thường được sử dụng với pallet. Pallet mang vật liệu, trong khi xe nâng bàn cắt kéo điện chữ U chịu trách nhiệm nâng và di chuyển pallet. Các mẫu xe nâng điện chữ U tiêu chuẩn cung cấp nhiều tải trọng khác nhau, bao gồm 600kg, 1000kg và 1500kg, để đáp ứng các nhu cầu xử lý khác nhau. Ngoài ra, để phù hợp với các pallet có kích thước khác nhau, kích thước của bàn nâng cắt kéo có thể được tùy chỉnh.
Bàn nâng thủy lực U-Lift có chiều cao tự thân chỉ 85mm, cho phép dễ dàng làm việc với nhiều loại pallet khác nhau mà không gặp vấn đề gì về chênh lệch chiều cao. Cấu trúc nhỏ gọn và thiết kế hiệu quả giúp bàn nâng cắt kéo chiếm ít không gian trong quá trình xử lý, tối đa hóa việc sử dụng kho bãi hoặc khu vực làm việc.
Bàn nâng điện chữ U, thiết kế thấp, một tay nâng dạng cắt kéo, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong dây chuyền lắp ráp nhà máy, bàn nâng giúp công nhân di chuyển vật liệu nhanh chóng và chính xác đến vị trí được chỉ định. Tại khu vực bốc xếp hàng hóa trong kho, bàn nâng hỗ trợ công nhân bốc xếp hàng hóa. Tại bến tàu và các địa điểm tương tự, bàn nâng giúp nhân viên vận chuyển hàng hóa hiệu quả.
Bàn nâng điện hình chữ U là thiết bị xử lý vật liệu hiệu quả, an toàn và thiết thực. Thiết kế hình chữ U độc đáo và khả năng tương thích với pallet khiến sản phẩm trở thành một phần không thể thiếu trong lĩnh vực logistics hiện đại, cải thiện đáng kể hiệu quả công việc và giảm cường độ lao động.
Dữ liệu kỹ thuật:
Người mẫu | UL600 | UL1000 | UL1500 |
Khả năng chịu tải | 600kg | 1000kg | 1500kg |
Kích thước nền tảng | 1450*985mm | 1450*1140mm | 1600*1180mm |
Kích thước A | 200mm | 280mm | 300mm |
Kích thước B | 1080mm | 1080mm | 1194mm |
Kích thước C | 585mm | 580mm | 580mm |
Chiều cao nền tảng tối đa | 860mm | 860mm | 860mm |
Chiều cao nền tối thiểu | 85mm | 85mm | 105mm |
Kích thước đế (D*R) | 1335x947mm | 1335x947mm | 1335x947mm |
Cân nặng | 207kg | 280kg | 380kg |
