Xe nâng pallet điện
Xe nâng điện Pallet Stacker kết hợp tính linh hoạt của vận hành thủ công với sự tiện lợi của công nghệ điện. Xe nâng này nổi bật với cấu trúc nhỏ gọn. Nhờ thiết kế công nghiệp tỉ mỉ và công nghệ ép tiên tiến, xe vẫn giữ được trọng lượng nhẹ nhưng vẫn chịu được áp lực tải lớn, mang lại độ bền vượt trội.
Dữ liệu kỹ thuật
Người mẫu |
| CDSD | |||||||||||
Mã cấu hình | Loại tiêu chuẩn |
| A10/A15 | ||||||||||
Kiểu Straddle |
| AK10/AK15 | |||||||||||
Đơn vị truyền động |
| Bán điện | |||||||||||
Loại hoạt động |
| Đi bộ | |||||||||||
Công suất (Q) | kg | 1000/1500 | |||||||||||
Tâm tải (C) | mm | 600(A) /500(AK) | |||||||||||
Chiều dài tổng thể (L) | mm | 1820(A10)/1837(A15)/1674(AK10)/1691(AK15) | |||||||||||
Chiều rộng tổng thể (b) | A10/A15 | mm | 800 | 800 | 800 | 1000 | 1000 | 1000 | |||||
AK10/AK15 | 1052 | 1052 | 1052 | 1052 | 1052 | 1052 | |||||||
Chiều cao tổng thể (H2) | mm | 2090 | 1825 | 2025 | 2125 | 2225 | 2325 | ||||||
Chiều cao nâng (H) | mm | 1600 | 2500 | 2900 | 3100 | 3300 | 3500 | ||||||
Chiều cao làm việc tối đa (H1) | mm | 2090 | 3030 | 3430 | 3630 | 3830 | 4030 | ||||||
Chiều cao phuộc hạ thấp (h) | mm | 90 | |||||||||||
Kích thước càng nâng (L1xb2xm) | mm | 1150x160x56(A)/1000x100x32 (AK10)/1000 x 100 x 35 (AK15) | |||||||||||
Chiều rộng càng nâng tối đa (b1) | mm | 540 hoặc 680(A)/230~790(AK) | |||||||||||
Bán kính quay vòng (Wa) | mm | 1500 | |||||||||||
Công suất động cơ nâng | KW | 1,5 | |||||||||||
Ắc quy | À/V | 120/12 | |||||||||||
Trọng lượng không có pin | A10 | kg | 380 | 447 | 485 | 494 | 503 | ||||||
A15 | 440 | 507 | 545 | 554 | 563 | ||||||||
AK10 | 452 | 522 | 552 | 562 | 572 | ||||||||
AK15 | 512 | 582 | 612 | 622 | 632 | ||||||||
Trọng lượng pin | kg | 35 |
Thông số kỹ thuật của Xe nâng điện Pallet:
Xe nâng pallet điện này nổi trội trong lĩnh vực hậu cần và kho bãi nhờ thiết kế kết cấu tinh xảo và hiệu suất vượt trội. Thiết kế nhẹ nhưng ổn định, với khung cửa thép hình chữ C được chế tạo thông qua quy trình ép chuyên dụng, không chỉ đảm bảo độ bền cao mà còn ổn định và an toàn trong quá trình sử dụng lâu dài, giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của thiết bị.
Để phù hợp với nhiều môi trường kho bãi khác nhau, Xe nâng điện Pallet Stacker cung cấp hai tùy chọn model: loại tiêu chuẩn dòng A và loại chân rộng dòng AK. Dòng A, với tổng chiều rộng vừa phải khoảng 800mm, là một lựa chọn linh hoạt, lý tưởng cho hầu hết các kho bãi tiêu chuẩn. Ngược lại, loại chân rộng dòng AK, với tổng chiều rộng ấn tượng lên đến 1502mm, được thiết kế riêng cho các tình huống cần vận chuyển khối lượng lớn hơn, mở rộng đáng kể phạm vi ứng dụng của xe nâng.
Về hiệu suất nâng, xe nâng điện Pallet Stacker này nổi bật với phạm vi điều chỉnh chiều cao linh hoạt từ 1600mm đến 3500mm, đáp ứng hầu hết các chiều cao kệ kho thông thường. Điều này cho phép người vận hành dễ dàng xử lý các nhu cầu nâng hạ hàng hóa liên quan đến chiều cao khác nhau. Ngoài ra, bán kính quay vòng được tối ưu hóa lên đến 1500mm, đảm bảo xe nâng điện Pallet Stacker có thể dễ dàng di chuyển trong các lối đi hẹp, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc.
Về mặt công suất, xe nâng điện Pallet Stacker được trang bị động cơ nâng 1,5KW mạnh mẽ, cung cấp nguồn điện dồi dào cho hoạt động nâng hạ nhanh chóng và mượt mà. Ắc quy dung lượng lớn 120Ah, kết hợp với bộ điều khiển điện áp 12V ổn định, đảm bảo độ bền tuyệt vời ngay cả khi sử dụng liên tục trong thời gian dài, giảm thiểu thời gian chết do sạc thường xuyên.
Thiết kế càng nâng cũng thể hiện tính linh hoạt và khả năng thích ứng cao ở cả dòng A và dòng AK. Dòng A có chiều rộng càng nâng có thể điều chỉnh từ 540mm đến 680mm, phù hợp với nhiều kích thước pallet tiêu chuẩn. Dòng AK cung cấp phạm vi càng nâng rộng hơn, từ 230mm đến 790mm, đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu xử lý hàng hóa, mang đến cho người dùng nhiều lựa chọn hơn.
Cuối cùng, tải trọng tối đa của xe nâng là 1500kg cho phép dễ dàng quản lý các pallet nặng và hàng hóa rời, trở thành giải pháp đáng tin cậy cho các nhiệm vụ hậu cần và kho bãi đòi hỏi khắt khe.